DỊCH VỤ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC


Công ty cổ phần Kiến trúc & Xây Dựng Tân Phát (Gọi tắt là Xây Dựng Tân Phát) xin gửi lời chào và lời chúc sức khỏe, thịnh vượng tới Quý chủ đầu tư, đối tác và Khách hàng
– Công ty cổ phần Kiến trúc & Xây Dựng Tân Phát (Gọi tắt là Xây Dựng Tân Phát) xin gửi lời chào và lời chúc sức khỏe, thịnh vượng tới Quý chủ đầu tư, đối tác và Khách hàng …
– Kính thưa toàn thể các Quý vị, Xây Dựng Tân Phát tự hào là một đơn vị thiết kế nhà đẹp tại Quảng Ninh. Với đội ngũ kiến trúc sư thiết kế uy tín có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế nhà đẹp. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho Quý vị những công trình có thiết kế đẹp, sáng tạo, độc đáo và sang sang trọng nhất.
– Những năm gần đây với nền kinh tế đang ngày một phát triển thì nhu cầu xây dựng nhà cửa đang ngày một tăng cao. Trong mỗi chúng ta ai cũng muốn sở hữu cho mình một ngôi nhà đẹp, thiết kế nhà đẹp chuẩn về phong thủy và tối ưu về công năng sử dụng. Bởi ngôi nhà không chỉ là nơi che nắng che mưa mà ngôi nhà chính là tổ ấm, là không gian sống tuyệt vời cho mỗi thành viên trong gia đình và cũng là mục tiêu phấn đấu của nhiều người. Chính vì thế thiết kế trước khi xây nhà đang được khách hàng ngày một một quan tâm, đặc biệt dịch vụ thiết kế kiến trúc nhà đang là lựa chọn hàng đầu của các khách hàng từ khó tính đến dễ tính trước khi xây dựng nhà. Dưới đây chúng tôi muốn truyền tải đến tất cả các Quý vị những nội dung chính trong dịch vụ thiết kế kiến trúc nhà đẹp:
Loại Nhà | Hiện đại | Tân cổ điển | Cổ điển |
Nhà ống ( Nhà phố) có tổng diện tích sàn >140m2 |
120K/ 1 m2 (Xây dựng) | 150K/ 1 m2 (Xây dựng) | 180K/ 1 m2 (Xây dựng) |
Nhà ống ( Nhà phố) có tổng diện tích sàn <140m2 |
18.000.000đ/bộ | ||
Biệt thự có tổng diện tích sàn >140m2 |
150K/1m2 ( Xây dựng) | 180K/1m2 ( Xây dựng) | 220K/1m2 ( Xây dựng) |
Biệt thự 1 tầng | 20 Triệu/ 1 (bộ hồ sơ) | 20 Triệu/ 1 (bộ hồ sơ) | 20 Triệu/ 1 (bộ hồ sơ) |
Biệt thự có tổng diện tích sàn <140m2 |
25.000.000đ/bộ | ||
Sân vườn | 50K/ 1 m2 (Xây dựng) | 50K/ 1 m2 (Xây dựng) | 50K/ 1 m2 (Xây dựng) |
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN KIẾN TRÚC | GHI CHÚ |
1 | Phối cảnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ tren cao, giúp CĐT thấy rõ tổng mặt bằng |
2 | Phối cảnh góc các mặt công trình | Thể hiện các góc ảnh 3D ngoại thất |
3 | Các mặt bằng – mặt đứng – mặt cắt kiến trúc | Thể hiện chi tiết các kích thước dài, rộng, cao, phục vụ thi công |
4 | Mặt bằng bố trí cửa | Thể hiện vị trí cửa |
5 | Chi tiết cửa | Thể hiện hình dáng, quy cách cửa, các kích thước cửa theo phong thủy |
6 | Mặt bằng lát sàn các tầng | Thể hiện vị trí ốp, lát, màu sắc, kích thước, bề mặt vật liệu gạch ốp lát |
7 | Chi tiết lan can | Thể hiện hình dáng, kích thước, vật liệu sử dụng lan can |
8 | Chi tiết cầu thang | Thể hiện hình dáng, kích thước, vật liệu sử dụng, theo phong thủy |
9 | Chi tiết vệ sinh | Thể hiện kích thước vệ sinh, bố trí thiết bị vệ sinh, thống kê thiết bị vệ sinh |
10 | Các chi tiết cấu tạo kiến trúc | Thể hiện các chi tiết kiến trúc như cột, dầm, gờ, ban công, phào chỉ…. |
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN KẾT CẤU PHẦN ĐIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC, DỰ TOÁN | GHI CHÚ |
1 | Mặt bằng định vị cột | Định vị vị trí các cột trên công trình, số lượng, kích thước cột |
2 | Mặt bằng định vị móng | Thể hiện các kích thước móng |
3 | Chi tiết dầm móng | Thể hiện kích thước, chủng loại móng |
4 | Chi tiết bể phốt, bể nước | Thể hiện kích thước bể phốt bể nước |
5 | Mặt bằng kết cấu dầm sàn | Thể hiện kích thước dầm móng |
6 | Mặt bằng bố trí thép dầm sàn | Thể hiện quy cách, bố trí sắt thép dầm sàn |
7 | Mặt bằng bố trí thép cầu thang | Thể hiện quy cách bố trí thép |
8 | Chi tiết cột, dầm, sàn | Thể hiện hình dáng, kích thước, cột, dầm, sàn |
9 | Thống kê cốt thép | Thể hiện chi tiết số lượng thép trong công trình |
11 | Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà | Thể hiện sơ đồ tổng thể hệ thống cấp điện |
12 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, chống sét toàn nhà | Thể hiện vị trí ổ cắm, số lượng ổ cắm, chi tiết phần chống sét |
13 | Mặt bằng bố trí chiếu sáng | Thể hiện vị trí chiếu sáng, số lượng bóng chiếu sáng, kiểu ánh sáng |
14 | Mặt bằng bố trí điều hòa | Thể hiện vị trí điều hòa, công suất điều hòa, |
15 | Mặt bằng bố trí Lan/Tel/Tivi/Camera/Âm thanh công cộng | Thể hiện vị trí các mặt ổ Lan/Tel/Tivi/Camera…. |
16 | Thống kê vật tư | Thống kê chi tiết chủng loại vật tư tương ứng |
17 | Sơ đồ nguyên lý cấp thoát nước toàn nhà | Thể hiện sơ đồ cấp thoát nước toàn nhà |
18 | Mặt bằng thoát nước mưa | Thể hiện vị trí các lỗ thoát mưa |
19 | Mặt bằng thoát nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ thoát nước thải sinh hoạt |
20 | Mặt bằng cấp nước vệ sinh | Thể hiện vị trí các lỗ cấp nước |
21 | Chi tiết cấp thoát nước | Thể hiện các thức lắp đặt, quy cách các thiết bị vệ sinh |
22 | Thống kê vật tư | Thể hiện chi tiết các loại vật tư về phần cấp thoát nước |
23 | Dự toán chi phí công trình (kiến trúc, kết cấu, điện, nước) |
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG – PHẦN NỘI THÁT | GHI CHÚ |
1 | Phối cảnh góc tổng thể | Thể hiện góc nhìn từ tren cao, giúp CĐT thấy rõ tổng mặt bằng |
2 | Phối cảnh góc từng phòng công năng | Thể hiện các góc ảnh 3D ngoại thất từng phòng công năn |
3 | Các chi tiết đồ nội thất | Thể hiện chi tiết các kích thước dài, rộng, cao, phục vụ thi công |